Ý nghĩa của từ dẻo dai là gì:
dẻo dai nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ dẻo dai. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa dẻo dai mình

1

9 Thumbs up   2 Thumbs down

dẻo dai


Có khả năng hoạt động với mức độ không giảm trong thời gian dài. | : ''Những cánh tay '''dẻo dai'''.'' | : ''Sức làm việc '''dẻo dai'''.''
Nguồn: vi.wiktionary.org

2

7 Thumbs up   2 Thumbs down

dẻo dai


t. Có khả năng hoạt động với mức độ không giảm trong thời gian dài. Những cánh tay dẻo dai. Sức làm việc dẻo dai.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

3

5 Thumbs up   2 Thumbs down

dẻo dai


có sức chịu đựng được lâu, có khả năng hoạt động với mức độ không giảm trong một thời gian dài sức làm việc dẻo dai Đồng nghĩa: bền bỉ, dai sức [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

4

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dẻo dai


t. Có khả năng hoạt động với mức độ không giảm trong thời gian dài. Những cánh tay dẻo dai. Sức làm việc dẻo dai.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "dẻo dai". Những từ phát âm/đánh vần giống như "dẻ [..]
Nguồn: vdict.com

5

3 Thumbs up   2 Thumbs down

dẻo dai


Dẻo dai co nghĩa là có sức chịu đựng lâu,có sức khỏe tốt
Vũ Phương Thảo - 00:00:00 UTC 13 tháng 1, 2016





<< dật sử dễ chịu >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa